Lý do bạn nên lắp đặt internet Viettel
Không chỉ cung cấp đa dạng các gói cước, giá đóng cước rẻ và có hình thức đóng phí đa dạng, Viettel còn chinh phục khách hàng bởi nhiều ưu điểm nổi bật khi lắp đặt mạng Internet như:
Truy cập internet với tốc độ cao lên tới 1,024 Mbps.
Đường truyền ổn định số 1 Việt Nam.
Đăng ký dễ dàng, tiện lợi .
Giá cước chỉ từ 185.000 đồng/ tháng, Tốc độ lên tới 100 Mbps.
Thời gian thi công, lắp đặt nhanh chóng chỉ trong 24h.
Nhiều gói cước cho khách hàng lựa chọn với giá cả ưu đãi.
Chăm sóc và hỗ trợ khách hàng 24/7, chuyên nghiệp và lịch sự.
Khách hàng đăng ký lắp đặt internet Viettel sẽ được hưởng nhiều ưu đãi cực lớn.
Với những ưu điểm trên, chúng tôi tin rằng không có lý do gì ngăn cản bạn lắp đặt internet Viettel Quận 6.
- Thủ tục đăng ký sử dụng Internet cáp quang Viettel
Nếu đã hài lòng với những ưu điểm của internet Viettel, khách hàng có thể tham khảo cách thức liên hệ, thủ tục, quy trình dưới đây để tiến hành lắp đặt mạng wifi thuận lợi hơn.
Cách thức liên hệ: Nếu muốn đăng ký lắp đặt mạng wifi, bạn có thể gọi đến số hotline 0365.165.165 để được nhân viên chăm sóc khách hàng Viettel tư vấn, hỗ trợ. Hoặc bạn có thể đăng ký online tại website Viettel Telecom hay đăng ký trực tiếp tại đại lý/cửa hàng gần nhà nhất.
Thủ tục hồ sơ cần chuẩn bị: Với đối tượng cá nhân – hộ gia đình, bạn chỉ cần chuẩn bị chứng minh nhân dân/ căn cước công dân/ hộ chiếu photo Nếu đối tượng doanh nghiệp, ngoài giấy tờ tùy thân của người đại diện (chứng minh nhân dân/ căn cước công dân/ hộ chiếu photo), bạn còn cần chuẩn bị giấy phép kinh doanh của công ty. Nếu người đại diện không phải là giám đốc, bạn cần có thêm giấy ủy quyền, quyết định bổ nhiệm…
STT | Quy trình |
1 | Tiếp nhận yêu cầu, lấy địa chỉ khảo sát: Bạn liên hệ với Viettel theo 1 trong 3 cách ở trên để nói rõ nhu cầu, đăng ký lắp đặt mạng wifi. Sau đó, nhân viên chăm sóc khách hàng Viettel sẽ tư vấn sơ bộ và xin địa chỉ lắp đặt để khảo sát. |
2 | Khảo sát hạ tầng mạng: Theo đúng ngày giờ đã hẹn trước, kỹ thuật viên Viettel đến địa chỉ lắp đặt khảo sát vị trí, cột cáp. |
3 | Tư vấn gói cước, ký hợp đồng: Nhân viên chăm sóc khách hàng Viettel gọi điện báo kết quả khảo sát cho bạn và tư vấn gói cước phù hợp. Sau đó, bạn có thể đến điểm giao dịch Viettel gần nhất ký hợp đồng hoặc nhân viên giao dịch Viettel đến địa chỉ bạn ở thực hiện việc ký kết (nếu bạn yêu cầu). Sau khi hoàn tất hợp đồng, bạn sẽ nhận được thông báo từ nhà mạng và thanh toán phí hòa mạng (nếu đăng ký trả sau) hoặc cước phí (nếu đăng ký trả trước) cho nhân viên Viettel hay chuyển khoản. |
4 | Lắp đặt, nghiệm thu: Trong vòng 4 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng, kỹ thuật viên Viettel sẽ đến nhà/cơ quan của bạn lắp đặt mạng. Lắp đặt xong, kỹ thuật viên sẽ cùng bạn nghiệm thu, bàn giao hệ thống mạng và hướng dẫn cách sử dụng. |
BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC CƠ BẢN INTERNET VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
SUN 1 | 150 Mbps | 220.000 | 180.000 |
SUN 2 | 250 Mbps | 245.000 | 229.000 |
SUN 3 | 300 Mbps – 1Gbps | 330.000 | 279.000 |
Lưu ý: *Giá gói cước cơ bản không áp dụng Thiết bị Home Wifi
**Phí hòa mạng 300.000 VNĐ
***Gói cước SUN 3 có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của quý khách sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là 300Mbps
BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC NÂNG CAO INTERNET VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Thiết bị Home Wifi | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
STAR 1 | 150 Mbps | 1 | 255.000 | 210.000 |
STAR 2 | 250 Mbps | 2 | 289.000 | 245.000 |
STAR 3 | 300 Mbps – 1Gbps | 3 | 359.000 | 299.000 |
Lưu ý: *Gói cước STAR 3 có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của quý khách sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là 300Mbps