Viettel đang triển khai nhiều gói cước internet WIFI cho nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Mỗi gói cước là một băng thông đáp ứng nhu cầu sử dụng mạng internet cho khách hàng có trải nghiệm tốt. Đồng thời với nó là một mức giá cước phù hợp với chi phí khách hàng bỏ ra.
Viettel tự hào là nhà mạng hàng đầu Việt Nam về lĩnh vực cung cấp mạng Internet cáp quang với giá cước tốt nhất. Trong bài viết này, Viettel hân hạnh giới thiệu đến quý khách Dịch vụ Lắp Mạng Viettel tại Vinh, đáp ứng tất cả nhu cầu thiết yếu cho công ty, gia đình một cách tốt nhất với chi phí tiết kiệm nhất.
Đối với cá nhân, hộ gia đình – Giá và gói cước dịch vụ Internet cáp quang Viettel dao động chỉ từ 180.000đ/tháng, tốc độ đường truyền internet cáp quang lên đến 1Gbps, hỗ trợ đăng ký thêm dịch vụ truyền hình với giá cước cực kỳ hấp dẫn.
- Hòa mạng trả trước 6 tháng được tặng thêm 1 tháng
- Trả trước 12 tháng được tặng thêm 2 tháng cước sử dụng miễn phí, trang bị modem wifi 4 cổng 2 băng tần và đầu thu TV Box (khi đăng ký gói combo internet truyền hình).
Lưu ý: khách hàng cần đóng thêm 300.000đ phí hòa mạng (áp dụng cho tất cả các gói cước trên).
Bên cạnh đó, khách hàng còn được Viettel trang bị thêm từ 1 – 3 thiết bị home wifi khi đăng ký các gói cước STAR1, STAR2, STAR3 cụ thể:
- Gói STAR1 được trang bị thêm 1 thiết bị home wifi
- Gói STAR2 được trang bị thêm 2 thiết bị home wifi
- Gói STAR3 được trang bị thêm 3 thiết bị home wifi.
BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC CƠ BẢN INTERNET VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
SUN 1 | 150 Mbps | 220.000 | 180.000 |
SUN 2 | 250 Mbps | 245.000 | 229.000 |
SUN 3 | 300 Mbps – 1Gbps | 330.000 | 279.000 |
Lưu ý: *Giá gói cước cơ bản không áp dụng Thiết bị Home Wifi
**Phí hòa mạng 300.000 VNĐ
***Gói cước SUN 3 có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của quý khách sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là 300Mbps
BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC NÂNG CAO INTERNET VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Thiết bị Home Wifi | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
STAR 1 | 150 Mbps | 1 | 255.000 | 210.000 |
STAR 2 | 250 Mbps | 2 | 289.000 | 245.000 |
STAR 3 | 300 Mbps – 1Gbps | 3 | 359.000 | 299.000 |
Lưu ý: *Gói cước STAR 3 có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của quý khách sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là 300Mbps
BẢNG GIÁ CƯỚC COMBO AppTV360 INTERNET VIETTEL + TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
Home | 100 Mbps | x | 185.000 |
COMBO SUN 1 | 150 Mbps | 240.000 | 200.000 |
COMBO SUN 2 | 250 Mbps | 265.000 | 249.000 |
COMBO SUN 3 | 300 Mbps | 350.000 | 299.000 |
COMBO STAR 1 | 150 Mbps | 275.000 | 230.000 |
COMBO STAR 2 | 250 Mbps | 309.000 | 265.000 |
COMBO STAR 3 | 300 Mbps | 379.000 | 319.000 |
BẢNG GIÁ CƯỚC COMBO BoxTV360 INTERNET VIETTEL + TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
Home | 100 Mbps | x | 215.000 |
COMBO SUN 1 | 150 Mbps | 270.000 | 230.000 |
COMBO SUN 2 | 250 Mbps | 295.000 | 279.000 |
COMBO SUN 3 | 300 Mbps | 380.000 | 340.000 |
COMBO STAR 1 | 150 Mbps | 289.000 | 260.000 |
COMBO STAR 2 | 250 Mbps | 339.000 | 295.000 |
COMBO STAR 3 | 300 Mbps | 409.000 | 349.000 |
Đối với doanh nghiệp, khối cơ quan, tổ chức – Các gói cước đa dạng về tốc độ và khuyến mãi, phù hợp với nhu cầu sử dụng và mục đích sử dụng của nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.
- Hòa mạng trả trước 6 tháng được tặng thêm 1 tháng
- Trả trước 12 tháng được tặng thêm 2 tháng
- Trả trước 18 tháng được tặng thêm 3 tháng
- Trả trước 24 tháng được tặng thêm 4 tháng cước sử dụng miễn phí, trang bị modem wifi 4 cổng chuyên dụng (xuất xứ Nhật Bản hoặc Châu Âu).
- Tất cả các gói cước internet cáp quang Viettel dành cho doanh nghiệp đều được miễn phí từ 1 – 8 địa chỉ IP tĩnh (trừ gói F90N).
Lưu ý: ngoài tiền cước đóng trước (6, 12, 18 hoặc 24 tháng), khách hàng cần phải đóng thêm 300.000đ phí hòa mạng (áp dụng cho tất cả các gói cước trên).
BẢNG GIÁ CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
Gói cước | Băng thông Trong nước | Cước tháng Quốc Tế | Cước tháng |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90Plus | 90 Mbps | 2 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500Plus | 500 Mbps | 25 Mbps | 17.600.000 |
Ngoài ra, Viettel hiện còn triển khai nhiều chương trình khuyến mãi khi lắp đặt gói cước mạng internet Viettel như:
- Hòa mạng chỉ 300.000đ
- Miễn phí 100% Phí lắp đặt
- Tặng Modem 5G 2 Băng Tầng
- Trả trước 06 tháng KM 01 tháng
- Trả trước 12 tháng KM 02 tháng
Liên hệ ngay Tổng đài Viettel – 0365.165.165 để được Tư vấn Miễn phí Lắp đặt WiFi Viettel tại Vinh
Thông Tin Chi Tiết Cửa Hàng Viettel tại TP. Hồ Chí Minh
Trung Tâm Viettel Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 285 CMT8, P. 12, Quận 10, Tp. HCM
Trụ sở chính: Số 1 Giang Văn Minh, P Kim Mã, Q Ba Đình, TP Hà Nội.
- Tổng đài Lắp WiFi Viettel – 0365.165.165
- Tổng đài Báo hỏng Internet – 1800.8119
- Mua sim mới, Chuyển đổi trả sau – 0365.165.165
- Tổng đài Tra cứu Đơn hàng Viettel Post – 1900.8095
- Website Tổng đài Viettel HCM – https://tongdaiviettelhcm.vn