Được đánh giá là một trong những nhà mạng có dịch vụ chất lượng nhất trong nước và cả châu Á. Viettel ngày càng khẳng định được vị thế của mình trong cảm nhận của khách hàng. Đưa dịch vụ và thiết bị của mình vào mỗi nhà, mỗi cơ quan ngày càng nhiều hơn.Một trong những dịch vụ chiếm thị phần lớn nhất là dịch vụ lắp mạng Viettel và Internet Viettel.
Hãy nhanh tay đăng ký ngay hôm nay để nhận được những ưu đãi hấp dẫn từ Viettel.
Những lý do khách hàng nên lựa chọn nhà mạng Viettel
- Tốc độ băng thông cao, lên đến 1Gbps/giây.
- Chất lượng tín hiệu ổn định trong bất cứ thời tiết tốt hay xấu, chiều dài của cáp….
- Thiết bị có độ an toàn cao, không sợ nhiễm điện hay rò rỉ điện.
- Đáp ứng hiệu quả trên các ứng dụng công nghệ hiện đại như: Hosting, Game Online, IPTV, IP Camera,…..
- Đăng ký dễ dàng, tiện lợi trên website trực tuyến hoặc chỉ cần liên hệ đến số hotline 0365.165.165 để được tư vấn miễn phí.
- Thời gian lắp đặt nhanh chóng, tối đa 24h
- Cách quản lý cược rõ ràng, minh bạch .
- Chăm sóc và hỗ trợ khách hàng mới & cũ 24/7 tận tâm, tận tình.
- Nâng cấp băng thông theo nhu cầu dễ dàng mà không cần kéo cáp mới
Dưới đây là báo giá chi tiết lắp mạng wifi Viettel dành cho khách hàng tại Thừa Thiên Huế:
BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC CƠ BẢN INTERNET VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
SUN 1 | 150 Mbps | 220.000 | 180.000 |
SUN 2 | 250 Mbps | 245.000 | 229.000 |
SUN 3 | 300 Mbps – 1Gbps | 330.000 | 279.000 |
Lưu ý: *Giá gói cước cơ bản không áp dụng Thiết bị Home Wifi
**Phí hòa mạng 300.000 VNĐ
***Gói cước SUN 3 có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của quý khách sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là 300Mbps
BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC NÂNG CAO INTERNET VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Thiết bị Home Wifi | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
STAR 1 | 150 Mbps | 1 | 255.000 | 210.000 |
STAR 2 | 250 Mbps | 2 | 289.000 | 245.000 |
STAR 3 | 300 Mbps – 1Gbps | 3 | 359.000 | 299.000 |
Lưu ý: *Gói cước STAR 3 có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của quý khách sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là 300Mbps
BẢNG GIÁ CƯỚC COMBO AppTV360 INTERNET VIETTEL + TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
Home | 100 Mbps | x | 185.000 |
COMBO SUN 1 | 150 Mbps | 240.000 | 200.000 |
COMBO SUN 2 | 250 Mbps | 265.000 | 249.000 |
COMBO SUN 3 | 300 Mbps | 350.000 | 299.000 |
COMBO STAR 1 | 150 Mbps | 275.000 | 230.000 |
COMBO STAR 2 | 250 Mbps | 309.000 | 265.000 |
COMBO STAR 3 | 300 Mbps | 379.000 | 319.000 |
BẢNG GIÁ CƯỚC COMBO BoxTV360 INTERNET VIETTEL + TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
Home | 100 Mbps | x | 215.000 |
COMBO SUN 1 | 150 Mbps | 270.000 | 230.000 |
COMBO SUN 2 | 250 Mbps | 295.000 | 279.000 |
COMBO SUN 3 | 300 Mbps | 380.000 | 340.000 |
COMBO STAR 1 | 150 Mbps | 289.000 | 260.000 |
COMBO STAR 2 | 250 Mbps | 339.000 | 295.000 |
COMBO STAR 3 | 300 Mbps | 409.000 | 349.000 |
BẢNG GIÁ CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
Gói cước | Băng thông Trong nước | Cước tháng Quốc Tế | Cước tháng |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90Plus | 90 Mbps | 2 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500Plus | 500 Mbps | 25 Mbps | 17.600.000 |
Thủ tục đăng ký lắp mạng Viettel cần những giấy tờ sau
Khách hàng cần chuẩn bị giấy tờ để làm căn cứ, chứng minh. Khi Lắp đặt Internet Viettel Thừa Thiên Huế, quý khách cần chuẩn bị những giấy tờ sau:
- Với cá nhân thì cần CCCD/CMND
- Đối với doanh nghiệp, tổ chức cần giấy phép kinh doanh, con dấu và CCCD/CMND người đại diện hợp pháp.
- Đối với những khách hàng chuyển đổi nhà mạng sang Viettel muốn nhận ưu đãi nhân đôi thì cần: Hóa đơn nhà mạng trước đó và hợp đồng.
Ngoài ra, Viettel còn có rất nhiều chi nhánh trên địa bàn đất nước. Điều này giúp hỗ trợ cho khách hàng dễ dàng kết nối và giao dịch một cách thuận tiện với Viettel. Các văn phòng đều có quy mô nhân viên lên tới hơn 200 nhân viên. Chính vì thế mà Viettel đáp ứng tốt nhu cầu phục vụ của khách hàng.
Các dịch vụ mà Viettel cung cấp cho khách hàng tại Thừa Thiên Huế
- Đăng ký lắp wifi Viettel Thừa Thiên Huế.
- Đăng ký thêm dịch vụ truyền hình Viettel.
- Lắp đặt thêm camera an ninh Viettel tại đây
- Dịch vụ điện thoại cố định, đầu số hotline, tổng đài ảo ( oncall ) cho doanh nghiệp tại đây
- Báo cáo xử lý sự cố sửa chữa và bảo trì hệ thống mạng.
- Thu cước, dịch vụ lắp mạng tận nhà.
- Đăng ký nâng gói cước khi khách hàng có nhu cầu.
Ngoài ra, nếu bạn đang gặp phải thắc mắc hay câu hỏi khó khăn nào cần lời giải đáp quý khách chỉ cần liên hệ ngay Tổng đài Viettel – 0365.165.165 để được Tư vấn Miễn phí Lắp đặt WiFi Viettel tại HCM & hưởng những Ưu đãi Hấp dẫn mới nhất.
Thông Tin Chi Tiết Cửa Hàng Viettel tại TP. Hồ Chí Minh
Trung Tâm Viettel Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 285 CMT8, P. 12, Quận 10, Tp. HCM
Trụ sở chính: Số 1 Giang Văn Minh, P Kim Mã, Q Ba Đình, TP Hà Nội.
- Tổng đài Lắp WiFi Viettel – 0365.165.165
- Tổng đài Báo hỏng Internet – 1800.8119
- Mua sim mới, Chuyển đổi trả sau – 0365.165.165
- Tổng đài Tra cứu Đơn hàng Viettel Post – 1900.8095
- Website Tổng đài Viettel HCM – https://tongdaiviettelhcm.vn