Đà Nẵng là 1 trong 3 thành phố lớn nhất tại Việt Nam đứng sau Hà Nội và TP. HCM. Hiện tại thành phố này có số lượng dân cư đông đúc và doanh nghiệp được phát triển rất mạnh mẽ. Do vậy, nhu cầu của con người cần tới dịch vụ lắp đặt mạng là điều cần thiết. Chính vì thế mà Viettel đã mạnh dạn mở rộng địa bàn lắp đặt mạng internet tại Đà Nẵng. Vậy, lắp mạng Viettel Đà Nẵng có điểm gì đặc biệt nổi bật ?
Ưu đãi lắp mạng Internet Viettel Đà Nẵng
- Phần đa, khách hàng khi chọn các gói cước Internet Viettel tại Đà Nẵng để sử dụng, Khách hàng đều nhận thấy rằng, dịch vụ lắp đặt mạng này đem tới nhiều lợi ích, trải nghiệm tốt cho khách hàng. Đó là:
- Đường truyền mạng Viettel đảm bảo tốc độ cao và hệ thống cáp quang ổn định.
- Có dịch vụ truyền hình Viettel play đẳng cấp, giá siêu tiết kiệm.
- Triển khai dịch vụ Camera an ninh thương hiệu Viettel.
- Dịch vụ được triển khai nhanh chóng và hoàn thiện trọng ngày.
- Tặng kèm cho khách Free Modem wifi lắp mạng Viettel mới.
- Viettel cung cấp dịch vụ tư vấn lắp đặt mạng ngay tại nhà với thủ tục đơn giản.
- Ngoài ra, khách hàng trên địa bàn Viettel Đà Nẵng còn được gia tăng thêm 1- 3 tháng cước. Nếu bạn chọn dịch vụ thanh toán trả trước mà Viettel cung cấp.
Báo giá gói cước lắp mạng Internet Viettel tại Đà Nẵng
Hiện nay Viettel cung cấp đa dạng các gói cước có thể đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của các thiết bị điện thoại, máy tính, camera
BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC CƠ BẢN INTERNET VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
SUN 1 | 150 Mbps | 220.000 | 180.000 |
SUN 2 | 250 Mbps | 245.000 | 229.000 |
SUN 3 | 300 Mbps – 1Gbps | 330.000 | 279.000 |
Lưu ý: *Giá gói cước cơ bản không áp dụng Thiết bị Home Wifi
**Phí hòa mạng 300.000 VNĐ
***Gói cước SUN 3 có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của quý khách sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là 300Mbps
BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC NÂNG CAO INTERNET VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Thiết bị Home Wifi | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
STAR 1 | 150 Mbps | 1 | 255.000 | 210.000 |
STAR 2 | 250 Mbps | 2 | 289.000 | 245.000 |
STAR 3 | 300 Mbps – 1Gbps | 3 | 359.000 | 299.000 |
Lưu ý: *Gói cước STAR 3 có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của quý khách sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là 300Mbps
BẢNG GIÁ CƯỚC COMBO AppTV360 INTERNET VIETTEL + TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
Home | 100 Mbps | x | 185.000 |
COMBO SUN 1 | 150 Mbps | 240.000 | 200.000 |
COMBO SUN 2 | 250 Mbps | 265.000 | 249.000 |
COMBO SUN 3 | 300 Mbps | 350.000 | 299.000 |
COMBO STAR 1 | 150 Mbps | 275.000 | 230.000 |
COMBO STAR 2 | 250 Mbps | 309.000 | 265.000 |
COMBO STAR 3 | 300 Mbps | 379.000 | 319.000 |
BẢNG GIÁ CƯỚC COMBO BoxTV360 INTERNET VIETTEL + TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
Home | 100 Mbps | x | 215.000 |
COMBO SUN 1 | 150 Mbps | 270.000 | 230.000 |
COMBO SUN 2 | 250 Mbps | 295.000 | 279.000 |
COMBO SUN 3 | 300 Mbps | 380.000 | 340.000 |
COMBO STAR 1 | 150 Mbps | 289.000 | 260.000 |
COMBO STAR 2 | 250 Mbps | 339.000 | 295.000 |
COMBO STAR 3 | 300 Mbps | 409.000 | 349.000 |
Khuyến mãi dành cho cá nhân, hộ gia đình:
- Hòa mạng trả trước 6 tháng được tặng thêm 1 tháng
- Trả trước 12 tháng được tặng thêm 2 tháng cước sử dụng miễn phí, trang bị modem wifi 4 cổng 2 băng tần và đầu thu TV Box (khi đăng ký gói combo internet truyền hình).
BẢNG GIÁ CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
Gói cước | Băng thông Trong nước | Cước tháng Quốc Tế | Cước tháng |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90Plus | 90 Mbps | 2 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500Plus | 500 Mbps | 25 Mbps | 17.600.000 |
Dành cho doanh nghiệp, tổ chức:
- Hòa mạng trả trước 6 tháng được tặng thêm 1 tháng
- Trả trước 12 tháng được tặng thêm 2 tháng
- Trả trước 18 tháng được tặng thêm 3 tháng
- Trả trước 24 tháng được tặng thêm 4 tháng cước sử dụng miễn phí, trang bị modem wifi 4 cổng chuyên dụng (xuất xứ Nhật Bản hoặc Châu Âu).
- Tất cả các gói cước internet cáp quang Viettel dành cho doanh nghiệp đều được miễn phí từ 1 – 8 địa chỉ IP tĩnh (trừ gói F90N).
Lưu ý: ngoài tiền cước đóng trước (6, 12, 18 hoặc 24 tháng), khách hàng cần phải đóng thêm 300.000đ phí hòa mạng (áp dụng cho tất cả các gói cước trên).
Thủ tục khi Lắp đặt Internet Viettel Đà Nẵng
Khách hàng cần chuẩn bị giấy tờ để làm căn cứ, chứng minh. Khi Lắp đặt Internet Viettel Quận Tân Bình, quý khách cần chuẩn bị những giấy tờ sau:
- Với cá nhân thì cần CCCD/CMND
- Đối với doanh nghiệp, tổ chức cần giấy phép kinh doanh, con dấu và CCCD/CMND người đại diện hợp pháp.
- Đối với những khách hàng chuyển đổi nhà mạng sang Viettel muốn nhận ưu đãi nhân đôi thì cần: Hóa đơn nhà mạng trước đó và hợp đồng.
Quy trình đăng ký và thời gian Lắp đặt WiFi Viettel Đà Nẵng
- Gọi đến số Hotline – 0365.165.165 và cung cấp địa chỉ cần lắp đặt.
- Nhân viên sẽ khảo sát thực tế khoảng 30 phút vị trí cần lắp đã có hạ tầng wifi chưa.
- Nếu khu vực của quý khách có hạ tầng mạng wifi Viettel thì sẽ được tư vấn và làm hợp đồng.
- Thời gian lắp đặt và hoàn thành là 2 – 3 ngày sau khi hợp đồng được ký (trừ các ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật).
Quý khách chỉ cần liên hệ ngay Tổng đài Viettel – 0365.165.165 để được Tư vấn Miễn phí Lắp đặt WiFi Viettel tại Đà Nẵng và hưởng những Ưu đãi Hấp dẫn mới nhất.
Thông Tin Chi Tiết Cửa Hàng Viettel tại TP. Hồ Chí Minh
Trung Tâm Viettel Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 285 CMT8, P. 12, Quận 10, Tp. HCM
Trụ sở chính: Số 1 Giang Văn Minh, P Kim Mã, Q Ba Đình, TP Hà Nội.
- Tổng đài Lắp WiFi Viettel – 0365.165.165
- Tổng đài Báo hỏng Internet – 1800.8119
- Mua sim mới, Chuyển đổi trả sau – 0365.165.165
- Tổng đài Tra cứu Đơn hàng Viettel Post – 1900.8095
Website Tổng đài Viettel HCM – https://tongdaiviettelhcm.vn