Viettel là nhà mạng uy tín, chất lượng hàng đầu Việt Nam. Ngoài cung cấp Internet, cáp quang đơn vị này còn mang đến cho khách hàng những dịch vụ liên quan đến di động, truyền hình vô cùng hấp dẫn.
Viettel Hồ Chí Minh hân hạnh đến Quý khách hàng Bảng Giá Cước Đăng ký Internet Viettel – Cáp Quang Viettel – Truyền hình Viettel tại Hạ Long. Quý khách hãy liên hệ ngay Tổng đài Viettel – 0365.165.165 để được Tư vấn Miễn phí Lắp đặt WiFi Viettel tại HCM & hưởng những Ưu đãi Hấp dẫn mới nhất.
- Hòa mạng chỉ 300.000đ
- Miễn phí 100% Phí lắp đặt
- Tặng Modem 5G 2 Băng Tầng
- Trả trước 06 tháng KM 01 tháng
- Trả trước 12 tháng KM 02 tháng
Dành cho cá nhân, hộ gia đình: Giá và gói cước dịch vụ Internet cáp quang Viettel dao động chỉ từ 180.000đ/tháng, tốc độ đường truyền internet cáp quang lên đến 1Gbps, hỗ trợ đăng ký thêm dịch vụ truyền hình với giá cước cực kỳ hấp dẫn.
- Hòa mạng trả trước 6 tháng được tặng thêm 1 tháng
- Trả trước 12 tháng được tặng thêm 2 tháng cước sử dụng miễn phí, trang bị modem wifi 4 cổng 2 băng tần và đầu thu TV Box (khi đăng ký gói combo internet truyền hình).
BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC CƠ BẢN INTERNET VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
SUN 1 | 150 Mbps | 220.000 | 180.000 |
SUN 2 | 250 Mbps | 245.000 | 229.000 |
SUN 3 | 300 Mbps – 1Gbps | 330.000 | 279.000 |
Lưu ý: *Giá gói cước cơ bản không áp dụng Thiết bị Home Wifi
**Phí hòa mạng 300.000 VNĐ
***Gói cước SUN 3 có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của quý khách sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là 300Mbps
Ngoài ra, khách hàng còn được Viettel trang bị thêm từ 1 – 3 thiết bị home wifi khi đăng ký các gói cước STAR1, STAR2, STAR3 cụ thể:
- Gói STAR1 được trang bị thêm 1 thiết bị home wifi
- Gói STAR2 được trang bị thêm 2 thiết bị home wifi
- Gói STAR3 được trang bị thêm 3 thiết bị home wifi.
BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC NÂNG CAO INTERNET VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Thiết bị Home Wifi | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
STAR 1 | 150 Mbps | 1 | 255.000 | 210.000 |
STAR 2 | 250 Mbps | 2 | 289.000 | 245.000 |
STAR 3 | 300 Mbps – 1Gbps | 3 | 359.000 | 299.000 |
Lưu ý: *Gói cước STAR 3 có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của quý khách sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là 300Mbps
BẢNG GIÁ CƯỚC COMBO AppTV360 INTERNET VIETTEL + TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
Home | 100 Mbps | x | 185.000 |
COMBO SUN 1 | 150 Mbps | 240.000 | 200.000 |
COMBO SUN 2 | 250 Mbps | 265.000 | 249.000 |
COMBO SUN 3 | 300 Mbps | 350.000 | 299.000 |
COMBO STAR 1 | 150 Mbps | 275.000 | 230.000 |
COMBO STAR 2 | 250 Mbps | 309.000 | 265.000 |
COMBO STAR 3 | 300 Mbps | 379.000 | 319.000 |
BẢNG GIÁ CƯỚC COMBO BoxTV360 INTERNET VIETTEL + TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
Home | 100 Mbps | x | 215.000 |
COMBO SUN 1 | 150 Mbps | 270.000 | 230.000 |
COMBO SUN 2 | 250 Mbps | 295.000 | 279.000 |
COMBO SUN 3 | 300 Mbps | 380.000 | 340.000 |
COMBO STAR 1 | 150 Mbps | 289.000 | 260.000 |
COMBO STAR 2 | 250 Mbps | 339.000 | 295.000 |
COMBO STAR 3 | 300 Mbps | 409.000 | 349.000 |
Dành cho doanh nghiệp, tổ chức: Các gói cước đa dạng về tốc độ và khuyến mãi, phù hợp với nhu cầu sử dụng và mục đích sử dụng của nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.
- Hòa mạng trả trước 6 tháng được tặng thêm 1 tháng
- Trả trước 12 tháng được tặng thêm 2 tháng
- Trả trước 18 tháng được tặng thêm 3 tháng
- Trả trước 24 tháng được tặng thêm 4 tháng cước sử dụng miễn phí, trang bị modem wifi 4 cổng chuyên dụng (xuất xứ Nhật Bản hoặc Châu Âu).
- Tất cả các gói cước internet cáp quang Viettel dành cho doanh nghiệp đều được miễn phí từ 1 – 8 địa chỉ IP tĩnh (trừ gói F90N).
Lưu ý: ngoài tiền cước đóng trước (6, 12, 18 hoặc 24 tháng), khách hàng cần phải đóng thêm 300.000đ phí hòa mạng (áp dụng cho tất cả các gói cước trên).
BẢNG GIÁ CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
Gói cước | Băng thông Trong nước | Cước tháng Quốc Tế | Cước tháng |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90Plus | 90 Mbps | 2 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500Plus | 500 Mbps | 25 Mbps | 17.600.000 |
Quy trình đăng ký và thời gian Lắp Mạng Viettel
Quy trình Lắp đặt Internet Viettel vô cùng đơn giản chỉ với 3 bước:
- Gọi đến Hotline và cung cấp vị trí cần lắp đặt.
- Nhân viên tại Viettel sẽ kiểm tra địa chỉ đó đã có hạ tầng WiFi chưa. Nếu đã có sẽ tiến hành thủ tục làm hợp đồng.
- Lắp đặt WiFi sẽ mất từ 2 – 3 ngày sau khi ký xong hợp đồng.
Thông Tin Chi Tiết Cửa Hàng Viettel tại TP. Hồ Chí Minh
Trung Tâm Viettel Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 285 CMT8, P. 12, Quận 10, Tp. HCM
Trụ sở chính: Số 1 Giang Văn Minh, P Kim Mã, Q Ba Đình, TP Hà Nội.
Tổng đài Lắp WiFi Viettel – 0365.165.165
Tổng đài Báo hỏng Internet – 1800.8119
Mua sim mới, Chuyển đổi trả sau – 0365.165.165
Tổng đài Tra cứu Đơn hàng Viettel Post – 1900.8095
Website Tổng đài Viettel HCM – https://tongdaiviettelhcm.vn