Bạn đang gặp các vấn đề khi muốn thay đổi thông tin khách hàng cho các gói cước Internet Viettel đã lắp đặt. Sẽ rất dễ dàng thực hiện nếu bạn nắm được các quy định dưới đây:
- Chuyển đổi địa chỉ đăng ký sử dụng
Nhằm đơn giản thủ tục cho tất cả các khách hàng đang sử dụng dịch vụ mạng Internet cáp quang Viettel và dịch vụ adsl viettel. Khi có nhu cầu chuyển đổi nhà, địa chỉ lắp đặt mà vẫn muốn hưởng các ưu đãi về gói cước và khuyến mãi như cũ cần làm những thủ tục như sau:
1) Khách hàng liên hệ với chúng tôi 0365.165.165. Chúng tôi khảo sát địa điểm đăng ký dịch vụ mạng cáp quang Viettel. Hoặc mạng adsl viettel tại địa chỉ mới.
2) Chính chủ hợp đồng chuẩn bị CMND. Và bản hợp đồng Internet cáp quang, adsl viettel đã ký với Viettel. Quý khách làm thủ tục chuyển đổi tại các cửa hàng Viettel.
4) Sau khi hoàn tất thủ tục sau 3 – 5 ngày. Chúng tôi cử nhân viên kỹ thuật của Viettel đến địa chỉ mới và lắp đặt dịch vụ Internet cáp quang, adsl viettel cho quý khách.
5) Trong trường hợp khách hàng đánh mất hợp đồng Internet cáp quang, adsl viettel đã ký. Xin hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.
6) Nếu khách hàng muốn chuyển đổi để đứng tên người khác, chuyển đổi chủ quyền khách hàng mới thì sẽ không được hưởng các khuyến mãi cũ.
7) Phí chuyển đổi địa điểm đối với dịch vụ Internet cáp quang Viettel.
– Khách hàng sử dụng < 12 tháng: 300.000đ/1 line/1 lần chuyển.
– Khách hàng sử dụng > 12 tháng được miễn phí chuyển đổi địa điểm.
- Chuyển đổi gói cước
Tất cả các khách hàng đang sử dụng dịch vụ internet Wifi Viettel. Khi có nhu cầu thay đổi gói cáp quang, adsl viettel tốc độ thấp sang gói cáp quang tốc độ cao hay ngược lại có thể liên hệ với chúng tôi để được trợ giúp. Chính sách chuyển đổi gói cước của Viettel không cố định. Tùy từng khu vực sẽ có chính sách chuyển đổi riêng.
- Chuyển đổi hình thức thanh toán
Hiện nay Viettel đang áp dụng các hình thức thanh toán linh hoạt. Khách hàng có thể chọn lựa các hình thức sau:
1) Thanh toán tại địa chỉ lắp đặt, địa chỉ theo yêu cầu ghi trên hợp đồng (lệ phí thu cước tại nhà 5.000đ/tháng).
2) Thanh toán tại các điểm giao dịch của Viettel (miễn phí).
3) Thanh toán qua dịch vụ BankPlus của Viettel (miễn phí, chiết khấu 5.5% trên giá trị thanh toán).
4) Ủy nhiệm thu, chi qua ngân hàng (theo biểu phí ngân hàng).
5) Thanh toán qua các cổng thanh toán khác (theo biểu phí cổng thanh toán).
Vậy còn chờ gì nữa mà không nhanh tay nhấc máy lên gọi ngay cho chúng tôi với hotline: 0365.165.165. Quý khách sẽ nhanh chóng có được dịch vụ mạng internet cáp quang ứng ý nhất. Và với thời gian nhanh nhất. Chắc chắn dịch vụ của chúng tôi sẽ làm bạn hài lòng 100%. Ngoài ra khách hàng mới sẽ được miễn phí modem wifi. Sử dụng thoải mái không giới hạn thời gian nhé.
Dưới đây là bảng giá các gói cước Internet Viettel:
BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC CƠ BẢN INTERNET VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
SUN 1 | 150 Mbps | 220.000 | 180.000 |
SUN 2 | 250 Mbps | 245.000 | 229.000 |
SUN 3 | 300 Mbps – 1Gbps | 330.000 | 279.000 |
Lưu ý: *Giá gói cước cơ bản không áp dụng Thiết bị Home Wifi
**Phí hòa mạng 300.000 VNĐ
***Gói cước SUN 3 có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của quý khách sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là 300Mbps
Ngoài ra, khách hàng còn được Viettel trang bị thêm từ 1 – 3 thiết bị home wifi khi đăng ký các gói cước STAR1, STAR2, STAR3 cụ thể:
- Gói STAR1 được trang bị thêm 1 thiết bị home wifi
- Gói STAR2 được trang bị thêm 2 thiết bị home wifi
- Gói STAR3 được trang bị thêm 3 thiết bị home wifi.
BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC NÂNG CAO INTERNET VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Thiết bị Home Wifi | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
STAR 1 | 150 Mbps | 1 | 255.000 | 210.000 |
STAR 2 | 250 Mbps | 2 | 289.000 | 245.000 |
STAR 3 | 300 Mbps – 1Gbps | 3 | 359.000 | 299.000 |
Lưu ý: *Gói cước STAR 3 có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của quý khách sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là 300Mbps
BẢNG GIÁ CƯỚC COMBO AppTV360 INTERNET VIETTEL + TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
Home | 100 Mbps | x | 185.000 |
COMBO SUN 1 | 150 Mbps | 240.000 | 200.000 |
COMBO SUN 2 | 250 Mbps | 265.000 | 249.000 |
COMBO SUN 3 | 300 Mbps | 350.000 | 299.000 |
COMBO STAR 1 | 150 Mbps | 275.000 | 230.000 |
COMBO STAR 2 | 250 Mbps | 309.000 | 265.000 |
COMBO STAR 3 | 300 Mbps | 379.000 | 319.000 |
BẢNG GIÁ CƯỚC COMBO BoxTV360 INTERNET VIETTEL + TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Gói cước | Băng thông | Cước tháng Nội thành | Cước tháng Ngoại thành |
Home | 100 Mbps | x | 215.000 |
COMBO SUN 1 | 150 Mbps | 270.000 | 230.000 |
COMBO SUN 2 | 250 Mbps | 295.000 | 279.000 |
COMBO SUN 3 | 300 Mbps | 380.000 | 340.000 |
COMBO STAR 1 | 150 Mbps | 289.000 | 260.000 |
COMBO STAR 2 | 250 Mbps | 339.000 | 295.000 |
COMBO STAR 3 | 300 Mbps | 409.000 | 349.000 |
Dành cho doanh nghiệp, tổ chức: Các gói cước đa dạng về tốc độ và khuyến mãi, phù hợp với nhu cầu sử dụng và mục đích sử dụng của nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.
- Hòa mạng trả trước 6 tháng được tặng thêm 1 tháng
- Trả trước 12 tháng được tặng thêm 2 tháng
- Trả trước 18 tháng được tặng thêm 3 tháng
- Trả trước 24 tháng được tặng thêm 4 tháng cước sử dụng miễn phí, trang bị modem wifi 4 cổng chuyên dụng (xuất xứ Nhật Bản hoặc Châu Âu).
- Tất cả các gói cước internet cáp quang Viettel dành cho doanh nghiệp đều được miễn phí từ 1 – 8 địa chỉ IP tĩnh (trừ gói F90N).
Lưu ý: ngoài tiền cước đóng trước (6, 12, 18 hoặc 24 tháng), khách hàng cần phải đóng thêm 300.000đ phí hòa mạng (áp dụng cho tất cả các gói cước trên).
BẢNG GIÁ CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP TẠI HỒ CHÍ MINH
Gói cước | Băng thông Trong nước | Cước tháng Quốc Tế | Cước tháng |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90Plus | 90 Mbps | 2 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500Plus | 500 Mbps | 25 Mbps | 17.600.000 |
Để được tư vấn lắp đặt chi tiết hơn, quý khách vui lòng gọi điện tới số Hotline Lắp đặt WiFi của Viettel – 0365.165.165
Thông Tin Chi Tiết Cửa Hàng Viettel tại TP. Hồ Chí Minh
Trung Tâm Viettel Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 285 CMT8, P. 12, Quận 10, Tp. HCM
Trụ sở chính: Số 1 Giang Văn Minh, P Kim Mã, Q Ba Đình, TP Hà Nội.
- Tổng đài Lắp WiFi Viettel – 0365.165.165
- Tổng đài Báo hỏng Internet – 1800.8119
- Mua sim mới, Chuyển đổi trả sau – 0365.165.165
- Tổng đài Tra cứu Đơn hàng Viettel Post – 1900.8095
- Website Tổng đài Viettel HCM – https://tongdaiviettelhcm.vn
Viettel cam kết sẽ đem đến cho khách hàng dịch vụ internet tốt nhất!